Có 3 kết quả:

函胡 hàm hồ含糊 hàm hồ含胡 hàm hồ

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rõ ràng — Ta còn chỉ lời nói thiếu suy nghĩ.

hàm hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lơ mơ, mập mờ

Từ điển phổ thông

không rõ ràng, mờ mịt, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. Mập mờ, mơ hồ. § Hình dung âm thanh, lời nói, ý tứ không rõ ràng, không chính xác.
2. Làm việc không đến cùng, không triệt để, cẩu thả.
3. Yếu kém, không giỏi, vô năng. § Thường dùng với “bất” 不, biểu thị phản nghĩa. ◇Quách Trừng Thanh 郭澄清: “Chân thị xuất loại bạt tụy đích nhân vật nha! Bất hàm hồ!” 真是出類拔萃的人物呀! 不含糊! (Đại đao kí 大刀記, Khai thiên thập 開篇十) Đúng là một người tài ba xuất chúng a! Giỏi thật đấy.
4. § Cũng viết là “hàm hồ” 含胡.

hàm hồ

giản thể

Từ điển phổ thông

lơ mơ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. ☆Tương tự: “hàm hồ” 含糊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hàm 函hồ, phí trên.